◆実習生の皆様へ(各種相談・支援、窓口)
-
当組合では技能実習生の皆さんから、次のような相談をメールにて随時受け付けています。
困ったこと等あれば下記アドレスよりいつでもご相談ください
toiawase@tsk.ne.jp
◆ThângửiđếncácbạnThựcTậpSinh ( cácviệctraođổi・giúpđỡ, cửasổ) BấtcứlúcnàoNghiệpĐoàncũngtiếpnhận mail traođổitừcácbạnThựcTậpSinh. Nếugặpkhókhănvvv…. Bấtcứlúcnàocũngcóthểtraođổi.
toiawase@tsk.ne.jp
◆各位实习生(咨询,支援,窗口) 本组合随时接受以下邮件咨询,有困难的时候请及时联系我们。
toiawase@tsk.ne.jp
相談例
- 1.
- 仕事上や日常生活で悩みや不安を感じたとき
- 2.
- 宗教、食事、習慣、考え方に関するアドバイスがほしいとき
- 3.
- 賃金や時間外労働等の労働条件等で疑問をもったとき
- 4.
- 技能実習の現場で指示が理解できなかったり、
生活習慣や考え方の違いからトラブル になったとき - 5.
- 送出機関等の間で保証金、違約金、賠償金の問題があったとき
- 6.
- 実習先で技能実習法令に違反があると感じたとき
例えば、
・旅券や在留カード、通帳を取上げられているとき
・外出を不当に制限されているとき
・私生活の自由を不当に制限されているとき(携帯電話の所持が禁止されているなど)
・技能実習の内容が説明を受けていたものと違うとき
・暴行や脅迫等の手段で技能実習を強制されているとき
・意に反して帰国させられそうなとき - 7.
- 実習先の経営上の都合などで実習を続けられなくなったが、
監理団体が新たな実習先を探すことに協力してくれないとき - 8.
- 第3号技能実習に移行する際に、実習先の変更を希望しているが、
監理団体が新たな実習先を探すことに協力してくれないとき - 9.
- 技能実習制度に関して分からないことがあるとき
- 10.
- 日本の法律、各種制度に関して相談先が分からないとき
【Cácvídụtưvấn:】
- 1.
- Khicókhókhăn, lo lắngtrongcôngviệchoặccuộcsốnghàngngày
- 2.
- Khimuốnđượchướngdẫnvềtôngiáo, đồăn, tậpquán, quanđiểm
- 3.
- Khicóthắcmắcvềcácđiềukiệnlaođộngvídụnhưtiềnlươnghoặclàmviệcngoàigiờ v.v…
- 4.
- Khikhônghiểucácchỉthịtạinơithựctậpkỹnăng, khigặprắcrối do bấtđồngquan điểmcũngnhưtậpquánsinhhoạt
- 5.
- Khicóvầnđềvềtiềnđặtcọc, tiềnphạt vi phạm, tiềnbồithườngvớicông ty pháicử
- 6.
- Khicảmthấycóhành vi viphạmLuậtthựctậpkỹnăngtạinơithựctập
Vídụnhư、
・Khibịthugiữhộchiếu, thẻcưtrú, sổngânhàng
・Khibịhạnchếmộtcáchkhôngchínhđángviệcđirangoài
・Khibịhạnchếmộtcáchkhôngchínhđángtự do sinhhoạtcánhân (vídụnhưcấmkhôngđượccóđiệnthoại di động)
・Khinội dung thựctậpkỹnăngkhácvớinội dung đãđượcgiảithích
・Khibịcưỡngchếthựctậpkỹnăngbởicácbiệnphápbạohànhhoặcđedọa
・Khisắpbịbuộcvềnướckhôngtheo ý muốn - 7.
- Khikhôngthểtiếptụcthựctập do tìnhhìnhkinhdoanhcủanơithựctậpmàkhôngđượcĐơnvịquảnlýgiúpđỡtìmkiếmnơithựctậpmới
- 8.
- Khicónguyệnvọngthayđổinơithựctậpkhichuyển sang chươngtrìnhthựctậpkỹnăngsố 3 nhưngkhôngđượcĐơnvịquảnlýgiúpđỡtìmkiếmnơithựctậpmới
- 9.
- KhicóvấnđềkhônghiểuvềChếđộthựctậpkỹnăng
- 10.
- KhikhôngbiếtxintưvấntạiđâucácvấnđềvềLuậtphápvàcácchếđộcủaNhậtBản
【咨询示例】
- 1.
- 工作上、日常生活中感到烦恼或不安时
- 2.
- 希望得到对宗教、饮食、习惯、思维方式的意见和建议时
- 3.
- 对工作、时间外劳动等的劳动条件等感到疑惑时
- 4.
- 对于技能实习现场的指示不理解、因生活习惯或思维方式的不同而引发了问题时
- 5.
- 与劳务派遣机构等之间出现了保证金、违约金、赔偿金的问题时
- 6.
- 认为实习单位有违反技能实习法的行为时
例如:
・代为保管护照、居留卡、存折
・不合理的外出限制
・不合理的私生活限制(禁止持有手机等)
・技能实习的内容与说明的内容不符
・以暴力或胁迫等手段强迫技能实习
・非本人所愿,但被要求回国时 - 7.
- 因实习单位的经营问题等实习无法继续,而监管单位又不肯帮忙寻找新的实习单位
- 8.
- 转到技能实习3 号时,希望更换实习单位,但监管单位不肯帮忙寻找新的实习单位
- 9.
- 对于技能实习制度有不明白之处时
- 10.
- 关于日本法律、各种制度不知道向哪里咨询时
- よくある質問
- 外国人技能実習生受入についての質問をまとめました。